Sản phẩm bột Talc

Talc thương phẩm có thành phần cơ bản như sau:
Thành phần
MgO
SiO2
CaO
Al2O3
Fe2O3
Hàm lượng %
29,30%
63,32%
0,18%
0,34%
0,23%
Talc có các tính chất sau: độ thấm dầu 36%; mất khi nung 3,46%; độ ẩm 7,2%; pH ~7,4; độ cứng 1Moh; trọng lượng riêng 2,85g/cm3
Tùy thuộc vào hàm lượng tạp chất, Talc có dải độ trắng khác nhau từ 70 đến 95%. Talc có dải độ trắng từ 82~95% thường ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thực phẩm, giấy. Talc có độ trắng từ 75~82% thường ứng dụng trong lĩnh vực sơn, nhựa, gốm sứ, cao su. Talc có độ trắng dưới 75% thường ứng dụng trong lĩnh vực phân bón, thuốc thủy sản, gạch men.
Talc thương phẩm có thành phần cơ bản như sau:
Thành phần
MgO
SiO2
CaO
Al2O3
Fe2O3
Hàm lượng %
31,30%
63,32%
0,18%
0,34%
0,23%
Talc có các tính chất sau: độ thấm dầu 36%; mất khi nung 3,46%; độ ẩm 7,2%; pH ~7,4; độ cứng 1Moh; trọng lượng riêng 2,85g/cm3
Tùy theo từng loại Talc, kích thước hạt mà bột Talc được ký hiệu như sau:
BT - 01 A - 28
Trong đó:
- BT = Bột Talc
- 01A = Talc loại tốt đạt 99% Talc; loại 01 đạt 97% Talc; Loại 02 đạt 95% Talc; Loại 03 đạt 93% Talc; Loại 04 đạt 90% Talc; Loại 05 đạt 87% Talc.
- 28 là cỡ hạt 28 micronmet; thường có các cỡ hạt 10 micron; 28 micron, 44 micron; 70 micron.

1. Loại Talc BT01A : 

Loại Talc này đạt 99% Talc, thường ứng dụng trong dược phẩm, thực phẩm, giấy; độ trắng đạt từ 82~ 95%; thường được nghiền thành hạt mịn, với cỡ hạt 28 micronmet. Loại Talc này sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm nên được kiểm soát tất cả các công đoạn để tránh nhiễm khuẩn và tạp chất có hại.
Quy cách và giá thành như sau:
Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>99%
>90%
10 micron
25 Kg/bao;
có lồng bao nylon
4,400,000
28 micron
4,200,000

2. Loại Talc BT01:

Loại này thường chiếm > 97% Talc; có độ trắng trên 82%, thường được ứng dụng trong các lĩnh vực sơn, nhựa, giấy, gạch men, gốm sứ, cao su. Loại này thường được nghiền với kích thước 10 micronmet.
Quy cách và giá thành như sau:
Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>97%
>88%
10 micron
25 Kg/bao;
có lồng bao nylon
3,200,000
28 micron
3,000,000


3. Loại Talc BT02:

Loại này thường chiếm >95% Talc; có độ trắng đạt trên 75%, thường được ứng dụng trong sơn, gạch men, cao su. Loại này thường được nghiền với kích thước 10 micron và 28 micron:
Quy cách và giá thành như sau:
Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>95%
>85%
10 micron
25 Kg/bao;
có lồng bao nylon
2,200,000
28 micron
2,000,000


4. Loại Talc BT03:

Loại này thường chiếm >93% Talc, có độ trắng đạt trên 70%; thường được ứng dụng trong gạch men, gốm sứ, thức ăn thủy sản, phân bón. Loại này thường được nghiền với cỡ hạt 28 và 44 micronmet.
Quy cách và giá thành như sau:
Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>93%
>80%
28 micron
40   Kg/bao;
có lồng bao nylon
1,600,000
44 micron
1,500,000


5. Loại Talc 05:

Loại này thường chiếm 90% Talc, độ trắng <70%; thường được ứng dụng trong lĩnh vực phân bón. Loại Talc này thường được nghiền với cỡ hạt 28 micron và 44 micron.
Quy cách và giá thành như sau:
Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>90%
>77%
28 micron
40   Kg/bao;
có lồng bao nylon
1,400,000
44 micron
1,300,000


6. Đá Dolomite pha Talc:

Loại này thường bao gồm Talc 70% và 30% Dolomite; độ trắng đạt trên 87%; Hàm lượng MgO đạt >23%; Hàm lượng CaO đạt >22% và SiO2 đạt >18%;
Ứng dụng chủ yếu của đá pha Talc là dùng trong thức ăn thủy sản, phân bón, gạch men, thủy tinh, nhựa và cao su
Quy cách và giá thành như sau:

Hàm lượng Talc
Độ trắng
Cỡ hạt
Quy cách đóng bao
Giá thành (đ/tấn)
>70%
>87%
10 micron
25 Kg/bao;
có lồng bao nylon
1,400,000
28 micron
1,200,000

Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty TNHH Khoáng sản Miền Bắc (KMB Co., Ltd.)
Văn phòng Miền Bắc: Tầng 2, Tòa nhà Sông Đà 9, Số 18 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0964114600      Email: vphn@khoangsanmienbac.com  
Văn phòng Miền Nam: Phòng 8.07 Chung cư Thái Sơn, Tân Tạo,  Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0974232677      Email: vpmn@khoangsanmienbac.com
Địa chỉ nhà máy 1: Nhà máy KMB Phú Thọ, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
Địa chỉ nhà máy 2: Nhà máy KMB Hà Nam, Khu CN Thi Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
Địa chỉ nhà máy 3: Nhà Máy KMB Yên Bái, Khu CN Phía Nam Yên Bái, Tp. Yên Bái
Liên hệ khối nhà máy: 0965205789      Email: gdnm@khoangsanmienbac.com 
Website: http://khoangsanmienbac.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét